Showing 25–28 of 28 results


Nam Châm Đất Hiếm (Nam châm NdFeB)

Nam châm Neodymium (viết tắt là NdFeB), hay còn gọi là nam châm đất hiếm, được làm từ hợp kim giữa Neodymium và sắt tinh khiết. Nam châm NdFeB có các đặc tính từ cao, lực cưỡng chế cao và tích năng lượng cao. Hơn nữa, dễ dàng gia công thành các kích cỡ và hình dạng khác nhau như hình tròn, hình nhẫn, hình khối, hình vòng cung hoặc nhiều hình dạng khác theo yêu cầu của khách hàng. Với kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ hiện nay nó được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xe hơi năng lượng mới, các loại động cơ, loa thiết bị điện tử tiêu dùng, thông tin điện tử, phát điện năng lượng gió, thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng, thiết bị y tế hiện đại, v.v.

Năm 2006, OneMag bắt đầu sản xuất nam châm NdFeB. Sau hơn 13 năm hoạt động, công suất sản xuất hiện tại đã đạt 150 tấn/tháng. Tất cả các quy trình sản xuất từ sản xuất nguyên liệu thô, gia công máy cho đến mạ điện đều tuân thủ nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng IATF16949 và hệ thống quản lý môi trường ISO14001.


Ứng Dụng

 Br mT (KG)bHc KA/m (KOe)iHc KA/ml(KOe)(BH)max KJ/m3(MGOe)Tw. °C
N351170 - 1220 (11.7 - 12.2)≥ 868 (≥ 10.9)≥ 955 (≥ 12)263 - 287 (33 - 36)80 °C
N381220 - 1250 (12.2 - 12.5)≥ 899 (≥ 11.3)≥ 955 (≥ 12)287 - 310 (36 - 39)80 °C
N401250 - 1280 (12.5 - 12.8)≥ 907 (≥ 11.4)≥ 955 (≥ 12)302 - 326 (38 - 41)80 °C
N421280 - 1320 (12.8 - 13.2)≥ 915 (≥ 11.5)≥ 955 (≥ 12)318 - 342 (40 - 43)80 °C
N451320 - 1380 (13.2 - 13.8)≥ 923 (≥ 11.6)≥ 955 (≥ 12)342 - 366 (43 - 46)80 °C
N481380 - 1420 (13.8 - 14.2)≥ 923 (≥ 11.6)≥ 955 (≥ 12)366 - 390 (46 - 49)80 °C
N501400 - 1450(12.2 - 12.5)≥ 836 (≥ 10.5)≥ 955 (≥ 12)382 - 406 (48 - 51)80 °C
N521420 - 1480 (14.2 - 14.8)≥ 836 (≥ 10.0)≥ 876 (≥ 11)398 - 422 (50 - 53)80 °C
N541450 - 1470 (14.5 - 14.7)≥ 836 (≥ 10.0)≥ 876 (≥ 11)414 - 438 (52 - 55)80 °C
N55>1470 (>14.7)≥ 836 (≥ 10.0)≥ 876 (≥ 11)422 - 446 (53 - 56)80 °C
35M1170 - 1220 ( 11.7 - 12.2)≥ 868 (≥ 10.9)≥ 1114 (≥ 14)263 - 287 (33 - 36)100 °C
38M1220 - 1250 (12.2 - 12.5)≥ 899 (≥ 11.3)≥ 1114 (≥ 14)287 - 310 (36 - 39)100 °C
40M1250 - 1280 (12.5 - 12.8)≥ 923 (≥ 11.6)≥ 1114 (≥ 14)302 - 326 (38 - 41)100 °C
42M1280 - 1320 (12.8 - 13.2)≥ 955 (≥ 12.0)≥ 1114 (≥ 14)318 - 342 (40 - 43)100 °C
45M1320 - 1380 (13.2 - 13.8)≥ 955 (≥ 12.5)≥ 1114 (≥ 14)342 - 366 (43 - 46)100 °C
48M1360 - 1430 (13.6- 14.3)≥ 1027 (≥ 12.9)≥ 1114 (≥ 14)366 - 390 (46 - 49)100 °C
50M1400 - 1450 (14.0 - 14.5)≥ 1033 (≥ 13.0)≥ 1114 (≥ 14)382 - 406 (48 - 51)100 °C
52M1420 - 1450 (14.2 - 14.5)≥ 1033 (≥ 13.0)≥ 1114 (≥ 14)398 - 422 (50 - 53)100 °C
35H1170 - 1220 (11.7 - 12.2)≥ 868 (≥ 10.9)≥ 1353 (≥ 17)263 - 287 ( 33 - 36)120 °C
38H1220 - 1250 (12.2 - 12.5)≥ 899 (≥ 11.3)≥ 1353 (≥ 17)287 - 310 (36 - 39)120 °C
40H1250 - 1280 (12.5 - 12.8)≥ 923 (≥ 11.6)≥ 1353 (≥ 17)302 - 326 (38 - 41)120 °C
42H1280 - 1320 (12.8 - 13.2)≥ 955 (≥ 12.0)≥ 1353 (≥ 17)318 - 342 (40 - 43)120 °C
45H1320 - 1360 (13.2 - 13.6)≥ 971 (≥ 12.2)≥ 1353 (≥ 17)342 - 366 (43 - 46)120 °C
48H1360 - 1400 (13.6 - 14.0)≥ 955 (≥ 12.5)≥ 1353 (≥ 17)366 - 390 (46 - 49)120 °C
50H1400 - 1420 (14.0- 14.2)≥ 955 (≥ 12.5)≥ 1353 (≥ 17)382 - 406 (48 - 51)120 °C
52H1420 - 1450 (14.2 - 14.5)≥ 955 (≥ 12.5)≥ 1273 (≥16)398 - 422 (50 - 53)120 °C